Sikafloor 263 SL

Mã sản phẩm: Sikafloor 263 SL
Thương hiệu: Sika
Thời gian bảo hành: Đang cập nhật

Hệ thống phủ hoàn thiện cho sàn nhám và sàn tự san phẳng Epoxy

Sikafloor®-263 SL HC là chất kết dính Epoxy đa năng hai thành phần.

Liên hệ
Hết hàng
Hỗ trợ trực tuyến tốt nhất: 0945 096 696
Cần tư vấn: Tại đây
Giờ làm việc: 8h00 đến 17h30 các ngày trong tuần

Sikafloor®-263 SL là vật liệu phủ đa năng, hai thành phần gốc epoxy, hiệu quả kinh tế.

ỨNG DỤNG

  • Sikafloor®-263 SL nên được thi công bởi những nhà thầu chuyên nghiệp.
    • Hệ thống phủ sàn tự san phẳng cho sàn bê tông và vữa cán nền chịu tải trọng từ thấp đến cao như kho bãi, hội trường, nhà xưởng, khu vực sửa chữa, bảo dưỡng, gara, ram dốc,...
    • Hệ thống sàn nhám cho những nơi ẩm ướt như nhà xưởng chế biến nước uống các loại, công nghiệp thực phẩm, xưởng bảo dưỡng máy bay...

ĐẶC TÍNH/ ƯU ĐIỂM

  • Khả năng tự san phủ cao
  • Kháng hóa chất và va đập tốt
  • Dễ thi công
  • Hiệu quả kinh tế
  • Không cho các chất lỏng thấm xuyên qua
  • Không dung môi
  • Bề mặt hoàn thiện bóng láng
  • Có khả năng kháng trơn trượt

THÔNG TIN SẢN PHẨM

  • Gốc hoá học
    • Epoxy
  • Đóng gói
    • Thành phần A           7.9kg/can
    • Thành phần B           2.1kg/can
    • Thành phần A+B      Bộ 10 kg
    • Thành phần A          15.8kg/can
    • Thành phần B          4.2kg/can
    • Thành phần A+B      Bộ 20 kg
  • Ngoại quan / Màu sắc
    • Thành phần A          Nhựa: dạng lỏng, có màu
    • Thành phần B          Chất làm cứng: dạng lỏng, không màu
    • 5 màu chuẩn: Ral 6010, Ral 6029, Ral 7032, Ral 7035, Ral 7040.
    • Màu đặc biệt tùy theo số lượng đặt hàng tối thiểu.
    • Dưới ánh sáng mặt trời trực tiếp, màu sắc có thể thay đổi hoặc bị phai màu nhưng không ảnh hưởng đến công dụng và khả năng làm việc của lớp phủ.
  • Hạn sử dụng
    • 12 tháng kể từ ngày sản xuất
  • Điều kiện lưu trữ
    • Lưu trữ trong điều kiện bao bì còn nguyên vẹn, chưa mở nắp, và ở nhiệt độ từ 18 °C–30 °C.
  • Tỷ trọng
    • Thành phần A            ~ 1.5 kg/l
    • Thành phần B            ~ 1.0 kg/l
    • Hỗn hợp nhựa           ~ 1.43 kg/l
    • Hỗn hợp có chất độn ~ 1.84 kg/l (DIN EN ISO 2811-1)
    • Tất cả các giá trị tỉ trọng đo ở nhiệt độ 23 °C.
  • Hàm lượng chất rắn theo khối lượng ~ 100%
  • Hàm lượng chất rắn theo thể tích ~ 100%

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  • Độ cứng
    • Shore D 76 (7 ngày ở 23° C) (DIN53 505)
  • Kháng mài mòn
    • 70 mg (CS10/1000/1000) (8 ngày ở 23 °C) (DIN53-109)
  • Cường độ nén
    • Nhựa: ~60 N/mm² (28 ngày ở 23 °C) (EN196-1)
  • Cường độ bám dính
    • > 1.5 N/mm² (phá hủy trên bề mặt bê tông) (ISO4624)

KHÁNG HOÁ CHẤT

  • Kháng nhiều loại hóa chất, tham khảo bản chi tiết kháng hóa chất.
  • Khả năng kháng nhiệt
    • Thời gian                   Nhiệt khô

                       Lâu dài                     50 °C

                       7 ngày                      80 °C

                      12 giờ                       100 °C

  • Tiếp xúc nhiệt ẩm trong thời gian ngắn có thể chịu được nhiệt độ lên đến 80 °C.
  • Không tiếp xúc đồng thời hóa học và cơ học.

THÔNG TIN HỆ THỐNG

  • Các hệ thống Hệ thống tự san phẳng 1 mm
    • Lớp kết nối                1x Sikafloor®-161 HC
    • Lớp phủ                     Sikafloor®-263 SL + Silicaflour
  • Hệ thống tự san phẳng 1.5–3.0 mm
    • Lớp kết nối                1 x Sikafloor®-161 HC
    • Lớp phủ                     Sikafloor®-263 SL + Quartz sand (0.1–0.3mm)
  • Hệ thống nhám 4 mm
    • Lớp kết nối                Sikafloor®-161 HC
    • Lớp thứ nhất             Sikafloor®-263 SL + Quartz sand (0.1–0.3 mm)
    • Lớp tạo nhám            Quartz sand (0.4–0.7 mm)
    • Lớp phủ hoàn thiện   Sikafloor®-264 H

THÔNG TIN THI CÔNG

  • Tỷ lệ trộn
    • Thành phần A : thành phần B = 79 : 21
  • Định mức
    • Hệ thống phủ                                               Sản phẩm                                                          Định mức
    • Lớp kết nối                                                    Sikafloor®-161 HC                                             0.3–0.55kg/m²
    • Tự san phẳng 1 mm                                      Vữa làm phẳng Sikafloor®-161 HC                   Tham khảo tài liệu kỹ thuật Sikafloor®-161 HC 

                                                                               Sikafloor®-263 SL + Silicaflour                          1.2 kg/m²/mm binder + 0.25 kg/m²/mm silicaflour

  • Lớp phủ tự san phẳng 1.5–3.0 mm          Sikafloor®-263 SL + QS (0.1–0.3mm)                (0.95 + 0.95 kg)/m²
  • Hệ thống nhám 4 mm                               Sikafloor®-263 SL + QS (0.1–0.3mm)=1:1         2.0 kg/m² 2.0 kg/m² ~ 6.0 kg/m² ~ 0.7 kg/m²

                                                                               QS 0.4–0.7mm Lớp phủ Sikafloor®-264 HC       

  • Lưu ý: định mức nêu trên là lý thuyết và không bao gồm vật liệu thêm vào do độ phẳng của bề mặt, độ gồ ghề, sự hao hụt trong quá trình thi công...
  • Nhiệt độ môi trường
    • +10 °C–30 °C
  • Độ ẩm không khí tương đối
    • Cao nhất là 80%
  • Điểm sương
    • Thận trọng với điểm sương!
    • Nhiệt độ bề mặt phải cao hơn điểm sương 3 oC để tránh rủi ro sự ngưng tụ hay phồng dộp của bề mặt hoàn thiện.
  • Nhiệt độ bề mặt
    • +10 °C–30 °C
  • Độ ẩm bề mặt
    • < 4% (Thử bằng dụng cụ đo của Sika Tramex hoặc phương pháp sấy)
    • Độ ẩm không tăng theo ASTM (tấm polyethylene)
  • Thời gian thi công
    • Nhiệt độ                   Thời gian
    • 10 °C                        ~ 50 phút
    • 20 °C                        ~ 25 phút
    • 30 °C                        ~ 15 phút
    • Thời gian chờ Trước khi thi công Sikafloor®-263 SL trên Sikafloor®-161 HC như sau:
      • Nhiệt độ sàn              Thời gian tối thiểu                 Thời gian tối đa
      • 10 °C                           24 giờ                                      3 ngày
      • 20 °C                          12 giờ                                       2 ngày
      • 30 °C                          8 giờ                                         1 ngày
    • Trước khi thi công Sikafloor®-263 SL trên Sikafloor®-263 SL như sau
      • Nhiệt độ sàn             Thời gian tối thiểu                  Thời gian tối đa
      • 10 °C                          30 giờ                                       3 ngày
      • 20 °C                          24 giờ                                       2 ngày
      • 30 °C                         16 giờ                                        1 ngày
    • Thời gian trên chỉ mang tính tương đối và có thể thay đổi phụ thuộc vào nhiệt độ và độ ẩm môi trường.
  • Thời gian bảo dưỡng
    • Thời gian chờ sau khi thi công
      • Nhiệt độ         Có thể đi bộ được      Chịu tác động cơ học nhẹ       Đưa vào sử dụng hoàn toàn
      • +10 °C            ~ 72 giờ                        ~ 6 ngày                                      ~ 10 ngày
      • +20 °C            ~ 24 giờ                         ~ 4 ngày                                     ~ 7 ngày
      • +30 °C            ~ 18 giờ                         ~ 2 ngày                                     ~ 5 ngày
      • Thời gian mang tính tương đối và phụ thuộc vào điều kiện môi trường.

HƯỚNG DẪN THI CÔNG

  • CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT / XỬ LÝ SƠ BỘ
    • Bề mặt bê tông phải đặc chắc và cường độ tối thiểu phải là 25 N/mm² với lực bám dính là 1.5 N/mm².
    • Bề mặt phải sạch, khô ráo, không dính dầu mỡ, các vết bẩn và lớp phủ cũ phải được làm sạch. Nên làm thử một diện tích nhỏ để kiểm tra trước khi thi công!
    • Bề mặt bê tông cần phải được làm nhám bằng máy làm nhám hoặc dụng cụ tương tự để làm sạch bề mặt. Mẩu bê tông lỏng lẻo cần phải loại bỏ, các lỗ rỗng bề mặt phải được trám trét kỹ.
    • Có thể dùng Sikafloor®, Sikadur® hoặc Sikagard® để sửa chữa bề mặt bê tông.
    • Bề mặt bê tông hay vữa xi măng phải đạt được độ bằng phẳng.
    • Các điểm cộm lên phải được mài bằng.
    • Tất cả bụi bặm phải được làm sạch ngay trước khi thi công sản phẩm.
  • TRỘN
    • Trước khi trộn, khấy đều thành phần A. Khi cho hết thành phần B vào thành phần A tiếp tục trộn trong 2 phút cho đến khi đều màu.
    • Sau khi thành phần A và B đã được trộn đều thêm cát thạch anh 0.1–0.3 mm hoặc chất độn Sikafloor® và tiếp tục trộn trong 2 phút cho thật đều.
    • Để đạt được hỗn hợp đều thi nên cho vào một thùng khác để trộn.
    • Nếu trộn lâu nên hạn chế bọt khí cuốn vào trong quá trình trộn.
    • Dụng cụ trộn
    • Sikafloor®-263 SL được trộn bằng cần trộn tốc độ thấp (300 – 400 vòng/phút) hoặc dụng cụ trộn chuyên dùng.
  • THI CÔNG
    • Trước khi thi công phải chắc chắn rằng độ ẩm bề mặt và điểm sương phải đạt yêu cầu.
    • Nếu độ ẩm lớn hơn 4% có thể dùng Sikafloor® Epocem® như là hệ thống ngăn ẩm.
  • Làm phẳng bề mặt:
    • Trước hết bề mặt sàn phải phẳng, nên dùng vữa Sikafloor®-161 HC để làm phẳng sàn (tham khảo tài liệu kĩ thuật Sikafloor®-161 HC)
  • Lớp phủ tự san phẳng:
    • Sikafloor®-263 SL là sản phẩm dạng chảy lỏng hơi sệt, trải rộng bằng bay răng cưa. Sau khi trải rộng trên bề mặt sàn, nếu dùng bay răng cưa thi công bề mặt hoàn thiện sẽ đẹp và phẳng hơn. Dùng rulo gai lăn ngay lập tức theo hai hướng vuông góc với nhau để đảm bảo độ dày được đều.
  • Hệ thống nhám:
    • Sikafloor®-263 SL là sản phẩm dạng chảy lỏng hơi sệt, trải rộng bằng bay răng cưa.
    • Sau đó làm phẳng và dùng rulo gai lăng đều khoảng 15 phút (ở 20 °C) để lấy hết bọt khí ra nhưng không được quá 30 phút (ở 20 °C).
    • Rắc cát lên, lúc đầu rắc nhẹ đều, sau đó rắc thêm đúng định mức.
  • VỆ SINH DỤNG CỤ
    • Rửa dụng cụ và thiết bị ngay lập tức bằng Thinner C. Khi sản phẩm đã đóng rắn thì phải dùng biện pháp cơ học để vệ sinh.
  • SỰ BẢO DƯỠNG
    • Để giữ gìn bề mặt sàn sau khi thi công, các mẩu Sikafloor®-263 SL bị rơi vãi phải được lau sạch ngay lập tức và phải dùng máy đánh bóng mềm để làm sạch cơ học, làm sạch bằng phương pháp ướt, phương pháp chà mạnh, vệ sinh bằng kỹ thuật rửa chân không, sử dụng chất tẩy rửa thích hợp và sáp ong.

Sản phẩm bạn đã xem

Giỏ hàng