Sikafloor 264

Mã sản phẩm:
Thương hiệu: Sika
Thời gian bảo hành: Đang cập nhật

Hệ thống sơn lót và sơn phủ hoàn thiện epoxy 2 thành phần

Sikafloor®-264 HC là sản sản phẩm sơn gốc nhựa epoxy 2 thành phần, không dung môi, có màu, đạt hiệu quả kinh tế..

Liên hệ
Hết hàng
Hỗ trợ trực tuyến tốt nhất: 0945 096 696
Cần tư vấn: Tại đây
Giờ làm việc: 8h00 đến 17h30 các ngày trong tuần

Sikafloor®-264 HC là sản sản phẩm sơn gốc nhựa epoxy 2 thành phần, không dung môi, có màu, đạt hiệu quả kinh tế.

Ứng dụng :

  • Sikafloor®-264 HC nên được thi công bởi những nhà thầu chuyên nghiệp.
  • Lớp sơn phủ cho sàn bê tông và vữa cán nền chịu tải trọng từ thấp đến cao như kho bãi, hội trường, nhà xưởng, khu vực sửa chữa, bảo dưỡng, gara, ram dốc,..
  • Lớp phủ cho hệ thống rắc cát tạo nhám.

Đặc Điểm :

  • Kháng hóa chất và va đập cao
  • Dễ thi công
  • Tiết kiệm
  • Không cho các chất lỏng thấm xuyên qua
  • Không có dung môi
  • Bề mặt hoàn thiện bóng láng
  • Có khả năng kháng trơn trượt

THÔNG TIN SẢN PHẨM

  • Gốc hoá học
  • Epoxy
  • Đóng gói
    • Thành phần A                    7.9 kg/can
    • Thành phần B                   2.1 kg/can
    • Thành phần A+B               Bộ 10 kg
    • Thành phần A                   15.8 kg/can
    • Thành phần B                   4.2 kg/can
    • Thành phần A+B               Bộ 20 kg
  • Ngoại quan / Màu sắc
    • Thành phần A Nhựa:                dạng lỏng, có màu
    • Thành phần B Chất làm cứng: dạng lỏng, không màu
    • Các màu: RAL 6010, RAL 6011, RAL 6032, RAL 1013, RAL 1014, RAL 7032, RAL 7035, RAL 7038, RAL 9003, RAL 9016, RAL 9010, RAL 5015.
    • Màu đặc biệt tùy theo số lượng đặt hàng tối thiểu.
    • Dưới ánh sáng chiếu trực tiếp, màu sắc có thể thay đổi hoặc bị phai màu nhưng không ảnh hưởng đến công dụng và khả năng làm việc của lớp phủ.
  • Hạn sử dụng
    • 24 tháng kể từ ngày sản xuất
  • Điều kiện lưu trữ
    • Lưu trữ đúng cách trong bao bì còn nguyên, chưa mở, không bị hư hỏng ở điều kiện khô ráo, nhiệt độ từ 18 °C đến +30 °C.
  • Tỷ trọng
    • Thành phần A         ~ 1.64 kg/l
    • Thành phần B         ~ 1.0 kg/l
    • Hỗn hợp nhựa        ~ 1.40 kg/l
    • Tất cả các giá trị tỷ trọng đo ở nhiệt độ 23 °C
  • Hàm lượng chất rắn theo khối lượng 100%
  • Hàm lượng chất rắn theo thể tích 100%

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  • Độ cứng 
    • Shore D ~76 (7 ngày ở 23 °C) (DIN53 505)
  • Kháng mài mòn
    • 60 mg (CS10/1000/1000) (8 ngày ở 23 °C) (ASTM D4060-14)
  • Cường độ nén
    • ~53 N/mm² (Nhựa với tỷ lệ trộn 1 : 0.9 cùng kích cỡ hạt F36) (28 ngày / +23 °C) (EN196- 1)
  • Cường độ kéo khi uốn
    • ~20 N/mm² (Nhựa với tỷ lệ trộn 1 : 0.9 cùng kích cỡ hạt F36) (28 ngày / +23 °C) (EN196- 1)
  • Cường độ bám dính
    • > 1.5 N/mm² (phá huỷ bê tông) (ISO4624)
  • KHÁNG HOÁ CHẤT
    • Kháng nhiều loại hóa chất, tham khảo bản chi tiết kháng hóa chất
  • Khả năng kháng nhiệt
    • Tiếp xúc*                 Nhiệt khô
    • Lâu dài                    50 °C
    • 7 ngày                     80 °C
    • 12 giờ                     100 °C

THÔNG TIN HỆ THỐNG

  • Các hệ thống
    • Lớp sơn phủ
      • Lớp kết nối                    1 x Sikafloor®-161 HC
      • Lớp phủ                         2 x Sikafloor®-264 HC
    • Hệ thống nhám dày khoảng 4 mm
      • Lớp kết nối                    1 x Sikafloor®-161 HC
      • Lớp nền                         1 x Sikafloor®-263 SL HC + Quartz sand (0.1–0.3 mm)
      • Lớp tạo nhám               Quartz sand (0.4 – 0.7 mm) rắc đến khi phủ hết bề mặt
      • Lớp phủ hoàn thiện     1 x Sikafloor®-264 HC

THÔNG TIN THI CÔNG

  • Tỷ lệ trộn
    • Thành phần A : thành phần B = 79 : 21 (theo khối lượng)
  • Định mức
    • Hệ thống phủ                            Sản phẩm                                     Định mức
    • Lớp kết nối                                 Sikafloor®-161 HC                        0.3–0.55 kg/m²
    • Lớp làm phẳng (tuỳ chọn)          Vữa tự san phẳng                         Tham khảo tài liệu kỹ thuật Sikafloor®-161 HC

                                                            Sikafloor®-161 HC 

  • Lớp sơn phủ 2 x                     Sikafloor®-264 HC 0.                    25–0.3 kg/m² cho mỗi lớp
  • Hệ thống nhám 4 mm             Sikafloor®-263 SL HC                  2.0 kg/m² 2.0 kg/m² ~ 6.0 kg/m² ~ 0.7 kg/m²

                                                             trộn với Quartz sand

                                                            (0.1–0.3 mm) với tỉ lệ 1:1

                                                             theo khối lượng + quartz sand 

                                                             (0.4–0.7 mm) rắc phủ tạo nhám

                                                             + Lớp phủ Sikafloor®- 264 HC

  • Nhiệt độ môi trường
    • Tối thiểu +10 °C / Tối đa +30 °C
  • Độ ẩm không khí tương đối
    • Tối đa 80%
  • Điểm sương
    • Cẩn trọng với sự ngưng tụ!
    • Nhiệt độ bề mặt và vật liệu chưa đông cứng phải cao hơn điểm sương ít nhất là 3°C để giảm thiểu rủi ro do sự ngưng tụ hoặc phồng dộp trên bề mặt sàn hoàn thiện.
  • Nhiệt độ bề mặt
    • Tối thiểu +10 °C / Tối đa +30 °C
  • Độ ẩm bề mặt
    • < 4 °C Phương pháp kiểm tra: máy đo Sika® Tramex Meter, phương pháp đo CM, hoặc phương pháp sấy. Độ ẩm không tăng theo ASTM (tấm Polyethylene).
  • Thời gian thi công
    • Nhiệt độ               Thời gian
    • 10 °C                     ~ 50 phút
    • 20 °C                     ~ 25 phút
    • 30 °C                     ~ 15 phút
  • Thời gian bảo dưỡng
    • Trước khi thi công Sikafloor®-264 HC lên trên Sikafloor®-161 HC cho phép:
    • Nhiệt độ sàn           Thời gian tối thiểu           Thời gian tối đa
    • 10 °C                      24 giờ                              3 ngày
    • 20 °C                      12 giờ                              2 ngày
    • 30 °C                      8 giờ                                1 ngày
    • Trước khi thi công Sikafloor®-264 HC lên trên Sikafloor®-263 SL HC cho phép:
    • Nhiệt độ sàn           Thời gian tối thiểu            Thời gian tối đa
    • 10 °C                      30 giờ                               3 ngày
    • 20 °C                      24 giờ                               2 ngày
    • 30 °C                      16 giờ                               1 ngày
    • Thời gian trên là tương đối và sẽ bị ảnh hưởng khi thay đổi các điều kiện xung quanh đặc biệt là nhiệt độ và độ ẩm tương đối.
  • Sản phẩm hoàn thiện
    • Nhiệt độ                  Đi bộ                      Tải trọng nhẹ            Khô cứng hoàn toàn
    • +10 °C                    ~ 72 giờ                 ~ 6 ngày                   ~ 10 ngày
    • +20 °C                    ~ 24 giờ                 ~ 4 ngày                   ~ 7 ngày
    • +30 °C                    ~ 18 giờ                 ~ 2 ngày                   ~ 5 ngày
    • Thời gian trên là tương đối và sẽ bị ảnh hưởng khi thay đổi các điều kiện xung quanh.

HƯỚNG DẪN THI CÔNG CHẤT

  • LƯỢNG BỀ MẶT / XỬ LÝ SƠ BỘ
    • Bề mặt bê tông phải đặc chắc và đạt cường độ nén tối thiểu là 25 N/mm², cường độ bám dính tối thiểu là 1.5 N/mm².
    • Bề mặt phải sạch sẽ, khô ráo, không chứa các thành phần ô nhiễm như bụi bẩn, dầu, mỡ, các lớp phủ cũ, các hợp chất bảo dưỡng bề mặt.
    • Nên làm thử một diện tích nhỏ để kiểm tra trước khi thi công! ▪ Bề mặt bê tông phải được chuẩn bị bằng các biện pháp cơ học thích hợp sử dụng máy bắn nhám hoặc máy cào để loại bỏ bột xi măng và đạt được bề mặt nhám.
    • Bê tông yếu phải được loại bỏ và các khiếm khuyết bề mặt như lỗ rỗ, lỗ rỗng phải được để lộ thiên hoàn toàn.
    • Sửa chữa bề mặt, trám các lỗ rỗ, lỗ rỗng, làm phẳng bề mặt cần phải được thực hiện, có thể sử dụng các sản phẩm thích hợp thuộc dòng Sikafloor®, Sikadur® hoặc Sikagard® để sửa chữa.
    • Bề mặt bê tông hãy vữa cán nền phải được quét lót hoặc làm phẳng để đạt được bề mặt hoàn thiện đồng nhất.
    • Các điểm cộm lên phải được làm phẳng, ví dụ như mài.
    • Tất cả bụi bẩn, các thành phần dễ bong tróc phải được loại bỏ hoàn toàn trước khi thi công sản phẩm, ưu tiên dùng bàn chải và/hoặc máy hút bụi.
  • TRỘN
    • Thời gian trộn
      • Trước khi trộn, khấy đều thành phần A. Khi cho hết thành phần B vào thành phần A tiếp tục trộn trong 3 phút cho đến khi đạt được hỗn hợp đồng nhất.
      • Đổ hỗn hợp sang một thùng sạch khác và tiếp tục trộn để đảm bảo đạt được hỗn hợp đồng nhất.
      • Không trộn quá lâu để giảm hiện tượng cuốn khí.
    • Dụng cụ trộn
      • Sikafloor®-264 HC phải được trộn bằng bằng cần trộn điện tốc độ thấp (300-400 vòng/phút) hoặc dụng cụ trộn thích hợp khác.
  • THI CÔNG
    • Kiểm tra độ ẩm bề mặt, độ ẩm tương đối, điểm sương trước khi thi công. Nếu độ ẩm bề mặt lớn hơn 4% thì phải thi công hệ thống Sikafloor® Epocem® như là hệ thống ngăn ẩm tạm thời
  • Làm phẳng bề mặt: 
    • Bề mặt gồ ghề phải được làm phẳng trước. Theo đó sử dụng vữa Sikafloor®-161 HC để làm phẳng (tham khảo tài liệu kĩ thuật Sikafloor®-161 HC).
  • Lớp phủ:
    • Sikafloor®-264 HC là sản phẩm dùng làm lớp phủ hoàn thiện, có thể dùng con lăn lông ngắn để thi công (theo phương vuông góc với nhau).
  • Lớp trám:
    • Lớp trám có thể thi công bằng chổi chuyên dụng sau đó lăn lại bằng con lăn lông ngắn (theo phương vuông góc).
  • VỆ SINH DỤNG CỤ
    • Vệ sinh dụng cụ ngay lập tức sau khi dùng. Vật liệu đã đông cứng chỉ có thể loại bỏ bằng các biện pháp cơ học.

Sản phẩm bạn đã xem

Giỏ hàng